- Trang chủ
- Sản phẩm
- XE TẢI TMT
- XE TẢI VAN TMT DFSK C35 945 KG 2 CHỖ
Xe tải Van C35 2 Chỗ được TMT Motors nhập khẩu 100% linh kiện từ Tập Đoàn Đông Phong Tiểu Khang hay còn viết tắt là DFSK hay là Đông Pheng một cái tên rất quen thuộc với bác tài ở việt nam. Đây là tập đoàn sản xuất Ô tô uy tín hàng đầu tại Trung Quốc, Xe DFSK xuất hiện tại thị trường Việt Nam khá lâu được khách hàng đánh giá tốt qua nhiều thương hiệu sản phẩm như Dongfeng Hoàng Huy, Dongfeeng trường Giang, và đặc biệt là Dongfeng TMT….vv. Đối với TMT thì có nhiều năm kinh nghiệm nhập khẩu và lắp ráp dòng xe DFSK, TMT cũng luôn cải tiến sản phẩm để phục vụ nhu cầu tối đa của khách hàng.
Nhằm tạo điều kiện cho xe tải van được hoạt động trong giờ cấm 24/24h của các TP lớn như Hà Nội, TP.HCM..vv. Cục đăng kiểm Việt Nam đã ban hành quy định mới về việc xe di chuyển trong giờ cấm, theo đó xe tải Van có tải trọng hàng hóa dưới 950 Kg được liệt vào danh mục xe con, có nghĩa là không bị cấm giờ. Quy định này áp dụng từ ngày 01/07/2020. Và để phục vụ các bác tài thì nhà mấy TMT MOTORS đã nhập dòng xe tải Van DFSK c35 về để đáp ứng nhu cầu vận tải của các bác tài.
Chiếc xe có một thiết kế khỏe khoắn và cơ bắn như những chiếc xe cẩu Mỹ, với phần đầu xe vuông vức góc cạnh. Xe được phủ một lớp sơn 5 lớp cao cấp mang lại vẽ sang trọng cho chiếc xe vừa bền bỉ với thời gian.
Thùng xe có kích thước : 2570x1510x1170 (mm). Với kích thước này chiếc xe tải van C35 của TMT MOTORS chở thành chiếc xe có thể tích khoang hàng lớn nhất ở phân khúc
Khung gầm – Chassi của xe: khung gầm của xe được chế tạo dầy rặn bằng thép công nghệ cao chịu lực tốt giúp chiếc xe chở tải gấp đôi trọng tải của xe mà vẫn hoạt động bình thường.Được nhà máy sơn phủ một cách cẩn thận tránh được các tác nhân oxy hóa bên ngoài làm ảnh hưởng đến chiếc xe, chiếc xe được các chuyên gia hàng đầu vè xe tải và các bác tài đánh giá là một chiếc dày dặn cứng cáp nhất phân khúc. Xe được trang bị hệ thống lái trợ lực điên mang lại cảm giác đanh lái nhẹ nhàng ngay cả khi chở đầy tải, và đàm chắc khi xe chạy ở tốc độ cao.
Lốp xe: sử dụng lốp 185R14C lốp bố thép không săm, lốp trước lốp sau đồng bộ nhau giúp khoản sáng gầm xe tăng lên khi cho chiếc xe cơ động hơn, và hoạt động ở nhiều địa hình khác nhau như ngập lụt, lầy lôi….
Nhìn chung về nội thất của chiếc xe van C35 so với các dòng xe ở trên thị trường như Dongben X30, Kenbo, hay Thaco Towner, hoặc cao cấp hơn là Suzuki … thì chiếc xe tải DFSK C35 này có nhỉnh hơn một chút vì là một chiếc xe tải giá rẻ nhất phân khúc nhưng lại có đầy đủ các trang bị cần thiết đi kèm để phục vụ các bác tài.
Khoang nội thất đầy đủ tiện nghi: Kính chỉnh điện, điều hòa hai chiều, trợ lực lái điện, màn hình LCD giải trí 16 inch kết nới wifi, blutouth, khóa điện thông minh điều khiển từ xa, xe đầy đủ camera lui và camera hành trình.
Xe được trang bị động cơ xăng 4 kì 4 xy-lanh thẳng hàng, với dung tích xy-lanh 1.500 (cm3) sản sinh ra công suất cực đại 74Kw, với mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất phân khúc chỉ 6,5l/100km.
Động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro5 thân thiện với môi trường, hoạt động êm ái.
Động cơ là sản phẩm đồng bộ của Dongfeng tiểu khang nên có độ bền cao, ít hỏng vặt, dễ dàng sửa chữa thay thế khi gặp sự cố.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | TRỊ SỐ |
Loại phương tiện | Ô tô tải VAN | |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | C35-2N | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4510x1680x2010 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2570x1510x1170 |
Khoảng cách trục | mm | 3050 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1350 |
Tải trọng | kg | 945 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2670 |
Số chỗ ngồi | 02 (325 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | DK15-06 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Thể tích làm việc | cm3 | 1493 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 75×84,5 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 74/6000 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 136/2800~3600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |
Hộp số | MR515D02/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |
Cầu sau | Cầu sau chủ động; tải trọng 1,9 tấn; tỉ số truyền 4,7 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
LỐP XE | 185R14C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 100,32 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 55 |